Bảng giá đất Phú Quốc tháng 9 năm 2021

Bảng giá đất Phú Quốc tháng 9 năm 2021

Bất chấp dịch bệnh, giá trị bất động sản Phú Quốc không ngừng được “nâng hạng”, thị trường đầu tư Phú Quốc luôn trên đà phát triển và KHÔNG có dấu hiệu chững lại. Mới đây, Phú Quốc cũng đón nhận tin vui khi chính thức được phép tách thửa với điều kiện trở lại. Một câu hỏi được đặt ra liệu cơn sốt đất Phú Quốc có tái diễn? Để trả lời câu hỏi này, cần tìm hiểu diễn biến tiếp theo của thị trường. Hãy cùng tìm hiểu giá đất nền Phú Quốc tháng 9/2021 sẽ biến động như thế nào dưới đây nhé!

Bảng giá đất các khu vực Phú Quốc tháng 9/2021

Vị trí Giá thấp Giá cao Giá phổ biến
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc
(Xã Gành Dầu)
9,50 triệu / m2 16,00 triệu / m2 14,00 triệu / m2
Bãi Thơm
(Xã Bãi Thơm)
2,00 triệu / m2 5.00 triệu / m2 3,30 triệu / m2
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc
(Xã Bãi Thơm)
5,50 triệu / m2 6,60 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Ấp Mới, xã Bãi Thơm, Phú Quốc
(Xã Bãi Thơm)
3,00 triệu / m2 6,80 triệu / m2 4,00 triệu / m2
Dương Đông – Cửa Cạn
(Xã Cửa Cạn)
13,00 triệu / m2 27,00 triệu / m2 19,00 triệu / m2
Cổng không thể
(Xã Cửa Cạn)
2,00 triệu / m2 8.00 tr / m2 4,00 triệu / m2
Cây thông ở
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 19,00 triệu / m2 10,00 triệu / m2
Cây thông bên ngoài
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 14,50 triệu / m2 8.00 tr / m2
Bến Tràm
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 19,00 triệu / m2 10,00 triệu / m2
Tuyến đường tránh
(Xã Cửa Dương)
11,00 triệu / m2 28,00 triệu / m2 17,00 triệu / m2
Trung đoàn
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 8.00 tr / m2 6,00 triệu / m2
Ba trại
(Xã Cửa Dương)
2,00 triệu / m2 5,50 triệu / m2 4,00 triệu / m2
Dầu gội đầu
(Xã Cửa Dương)
6,00 triệu / m2 21,00 triệu / m2 12,00 triệu / m2
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài)
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 20,50 triệu / m2 11,00 triệu / m2
Anh lang
(Xã Cửa Dương)
9.00 triệu / m2 21,20 triệu / m2 12,00 triệu / m2
Đường K8, Xã Cửa Dương, Phú Quốc
(Xã Cửa Dương)
3,20 triệu / m2 9,80 triệu / m2 6,80 triệu / m2
Nguyễn chí thanh
(Thị trấn Dương Đông)
40,00 triệu / m2 80,00 triệu / m2 50,00 triệu / m2
Nguyễn Trung Trực
(Thị trấn Dương Đông)
25,00 triệu / m2 150,00 triệu / m2 100,00 triệu / m2
Bạch Đằng
(Thị trấn Dương Đông)
45,00 triệu / m2 95,00 triệu / m2 75,00 triệu / m2
30 tháng 4
(Thị trấn Dương Đông)
50,00 triệu / m2 190,00 triệu / m2 100,00 triệu / m2
Ngô Quyền
(Thị trấn Dương Đông)
30,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2 40,00 triệu / m2
Trần phú
(Thị trấn Dương Đông)
25,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2 40,00 triệu / m2
Lý Thường Kiệt
(Thị trấn Dương Đông)
50,00 triệu / m2 90,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2
Hùng Vương
(Thị trấn Dương Đông)
70,00 triệu / m2 150,00 triệu / m2 100,00 triệu / m2
Nguyễn huệ
(Thị trấn Dương Đông)
40,00 triệu / m2 75,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2
Trần Hưng Đạo
(Thị trấn Dương Đông)
30,00 triệu / m2 250,00 triệu / m2 110,00 triệu / m2
Cách mạng tháng tám
(Thị trấn Dương Đông)
20,00 triệu / m2 72,00 triệu / m2 45,00 triệu / m2
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha)
(Thị trấn Dương Đông)
23,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2 35,00 triệu / m2
Khu tái định cư khu phố 10, phường Dương Đông, Phú Quốc
(Thị trấn Dương Đông)
43,00 triệu / m2 51,00 triệu / m2 46,00 triệu / m2
Đường Bảo
(Xã Dương Tơ)
2,00 triệu / m2 14,50 triệu / m2 6,00 triệu / m2

 

Vị trí Giá thấp Giá cao Giá phổ biến
Suối Mây – Cửa Lấp
(Xã Dương Tơ)
10,00 triệu / m2 25,60 triệu / m2 15,00 triệu / m2
Khu tái định cư Suối Lớn (73ha) mới nhất năm 2021
(Xã Dương Tơ)
21,50 triệu / m2 26,00 triệu / m2 23,00 triệu / m2
Bai Truong
(Xã Dương Tơ)
18,00 triệu / m2 54,00 triệu / m2 30,00 triệu / m2
Đường tỉnh ĐT46 (trục Bắc Nam)
(Xã Dương Tơ)
4,00 triệu / m2 8.00 tr / m2 6,00 triệu / m2
Đường Suối Tiên Phú Quốc
(Xã Dương Tơ)
5.00 triệu / m2 14,00 triệu / m2 10,00 triệu / m2
Đông người
(Xã Hàm Ninh)
3,00 triệu / m2 10,20 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Cây sao
(Xã Hàm Ninh)
4,40 triệu / m2 10,00 triệu / m2 8.00 tr / m2
Đường Đồng Tranh Phú Quốc
(Xã Hàm Ninh)
4,00 triệu / m2 8,30 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Bãi Sao
(Thị trấn An Thới)
4,00 triệu / m2 8,50 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc
(Thị trấn An Thới)
22,50 triệu / m2 31,50 triệu / m2 26,50 triệu / m2
Tái định cư Hòn Thơm
(Xã Hòn Thơm)
21,00 triệu / m2 25,00 triệu / m2 23,00 triệu / m2

So với tháng trước, giá đất nền Phú Quốc không có nhiều biến động, nhìn chung có thể xếp vào hàng “ổn định”, dễ bán, dễ mua, dễ đầu tư. Một số khu vực có mức giá nhỉnh hơn so với tháng trước nhưng không đáng kể như:

  • Khu tái định cư Gành Dầu: Giá phổ biến tăng từ 14 triệu / m2 lên 14,2 triệu / m2
  • Hay khu New Village giá tăng phổ biến chỉ 1 triệu / m2

Xem thêm: Bảng giá đất Phú Quốc Tháng 8 năm 2021

Các khu vực còn lại hầu như giữ nguyên mặt bằng giá. Giá đất nền Phú Quốc tăng trong tháng 9 cho thấy thị trường Phú Quốc đang tập trung phát triển, thu hút đầu tư và dễ dàng trở thành tâm điểm, cơ hội đầu tư lớn trong hiện tại và tương lai.

Theo dõi giá đất Phú Quốc mới nhất và chính xác nhất tại https://premiervillage.com.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *