Bảng giá đất Phú Quốc tháng 10 năm 2021

Bảng giá đất Phú Quốc tháng 10 năm 2021

Phú Quốc đang trở lại bình thường mới sau khi đại dịch bùng phát, thị trường Phú Quốc luôn giữ vững phong độ, giá đất Phú Quốc luôn là từ khóa được tìm kiếm rất nhiều, luôn nhận được sự quan tâm, cập nhật từ phía khách hàng và các nhà đầu tư. 3 tháng cuối năm có phải là thời điểm thuận lợi để giá đất tại Phú Quốc “bùng nổ”?Liên tục đón nhận hàng loạt thông tin tích cực về cả thị trường du lịch và đầu tư, Phú Quốc sẽ đón du khách trong nước và quốc tế từ tháng 11 năm 2021. Vậy tất cả những điều này có tác động gì đến giá đất Phú Quốc? Cùng chúng tôi cập nhật giá đất Phú Quốc tháng 10/2021.

Bảng giá đất các khu vực Phú Quốc tháng 10/2021

VỊ TRÍ GIÁ THẤP   GIÁ CAO  GIÁ PHỔ BIẾN
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc
(Xã Gành Dầu)
9.00 triệu / m2 16,00 triệu / m2 14,00 triệu / m2
Bãi Thơm
(Xã Bãi Thơm)
2,00 triệu / m2 5.00 triệu / m2 3,30 triệu / m2
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm Phú Quốc
(Xã Bãi Thơm)
5,50 triệu / m2 6,60 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Ấp Mới, xã Bãi Thơm, Phú Quốc
(Xã Bãi Thơm)
3,20 triệu / m2 7.10 tr / m2 5.00 triệu / m2
Dương Đông – Cửa Cạn
(Xã Cửa Cạn)
13,00 triệu / m2 27,00 triệu / m2 19,00 triệu / m2
Cổng không thể
(Xã Cửa Cạn)
2,00 triệu / m2 8.00 tr / m2 4,00 triệu / m2
Cây thông ở
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 19,00 triệu / m2 10,00 triệu / m2
Cây thông bên ngoài
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 14,50 triệu / m2 8.00 tr / m2
Bến Tràm
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 19,00 triệu / m2 10,00 triệu / m2
Tuyến đường tránh
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 28,00 triệu / m2 17,00 triệu / m2
Trung đoàn
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 8.00 tr / m2 6,00 triệu / m2
Ba trại
(Xã Cửa Dương)
2,00 triệu / m2 5,50 triệu / m2 4,00 triệu / m2
Dầu gội đầu
(Xã Cửa Dương)
6,00 triệu / m2 21,00 triệu / m2 12,00 triệu / m2
Dương Đông – Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài)
(Xã Cửa Dương)
4,00 triệu / m2 21.0 triệu / m2 12,00 triệu / m2
Anh lang
(Xã Cửa Dương)
9.00 triệu / m2 21,70 triệu / m2 12,00 triệu / m2
Đường K8, Xã Cửa Dương, Phú Quốc
(Xã Cửa Dương)
3,50 triệu / m2 10,00 triệu / m2 7.00 tr / m2
Nguyễn chí thanh
(Thị trấn Dương Đông)
40,00 triệu / m2 80,00 triệu / m2 50,00 triệu / m2
Nguyễn Trung Trực
(Thị trấn Dương Đông)
25,00 triệu / m2 150,00 triệu / m2 100,00 triệu / m2
Bạch Đằng
(Thị trấn Dương Đông)
45,00 triệu / m2 95,00 triệu / m2 75,00 triệu / m2
30 tháng 4
(Thị trấn Dương Đông)
50,00 triệu / m2 190,00 triệu / m2 100,00 triệu / m2
Ngô Quyền
(Thị trấn Dương Đông)
30,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2 40,00 triệu / m2
Trần phú
(Thị trấn Dương Đông)
25,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2 40,00 triệu / m2
Lý Thường Kiệt
(Thị trấn Dương Đông)
50,00 triệu / m2 90,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2
Hùng Vương
(Thị trấn Dương Đông)
70,00 triệu / m2 150,00 triệu / m2 100,00 triệu / m2
Nguyễn huệ
(Thị trấn Dương Đông)
40,00 triệu / m2 75,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2
Trần Hưng Đạo
(Thị trấn Dương Đông)
30,00 triệu / m2 250,00 triệu / m2 110,00 triệu / m2
Cách mạng tháng tám
(Thị trấn Dương Đông)
20,00 triệu / m2 72,00 triệu / m2 45,00 triệu / m2
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha)
(Thị trấn Dương Đông)
23,00 triệu / m2 60,00 triệu / m2 35,00 triệu / m2
Khu tái định cư khu phố 10, phường Dương Đông, Phú Quốc
(Thị trấn Dương Đông)
43,00 triệu / m2 51,00 triệu / m2 46,00 triệu / m2
Đường Bảo
(Xã Dương Tơ)
2,00 triệu / m2 14,50 triệu / m2 6,00 triệu / m2

 

VỊ TRÍ GIÁ THẤP  GIÁ CAO GIÁ PHỔ BIẾN
Suối Mây – Cửa Lấp
(Xã Dương Tơ)
10,00 triệu / m2 26,00 triệu / m2 16,00 triệu / m2
Khu tái định cư Suối Lớn (73ha) mới nhất năm 2021
(Xã Dương Tơ)
21,70 triệu / m2 27,00 triệu / m2 23,50 triệu / m2
Bai Truong
(Xã Dương Tơ)
17,00 triệu / m2 54,00 triệu / m2 30,00 triệu / m2
Đường tỉnh ĐT46 (trục Bắc Nam)
(Xã Dương Tơ)
4,00 triệu / m2 8,30 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Đường Suối Tiên Phú Quốc
(Xã Dương Tơ)
5.00 triệu / m2 14,20 triệu / m2 10,00 triệu / m2
Đông người
(Xã Hàm Ninh)
3,00 triệu / m2 10,60 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Cây sao
(Xã Hàm Ninh)
4,50 triệu / m2 10,60 triệu / m2 8.00 tr / m2
Đường Đồng Tranh Phú Quốc
(Xã Hàm Ninh)
4,00 triệu / m2 8,60 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Bãi Sao
(Thị trấn An Thới)
4,00 triệu / m2 8,30 triệu / m2 6,00 triệu / m2
Khu tái định cư An Thới Phú Quốc
(Thị trấn An Thới)
22,00 triệu / m2 31,00 triệu / m2 26,00 triệu / m2
Tái định cư Hòn Thơm
(Xã Hòn Thơm)
21,00 triệu / m2 25,00 triệu / m2 23,00 triệu / m2

Xem thêm: Bảng giá đất Phú Quốc tháng 9/2021

So với giá đất Phú Quốc tháng 9/2021, giá đất Phú Quốc tháng 10/2021 tại các khu vực năm 2021 có phần “giảm” ở mức thấp nhưng không đáng kể, cụ thể:

  • Khu tái định cư Gành Dầu Phú Quốc giảm từ 9,59 triệu / m2 xuống còn 9 triệu / m2
  • Khu dân cư An Thới giảm 0,5 triệu / m2 (từ 22,5 triệu / m2 xuống 22 triệu / m2)
  • Đất Bãi Trường giảm giá cao từ 18tr / m2 xuống còn 17tr / m2

Đặc biệt, giá đất tại khu vực Tuyến Tránh (Cửa Dương) đã giảm từ 17 triệu / m2 xuống còn 4 triệu / m2 (giữ nguyên mức giá thấp và phổ biến).

Bên cạnh đó, một số khu vực có mức tăng nhẹ như:

  • Đất tái định cư Suối Lớn (tăng nhẹ 0,2 triệu / m2)
  • New Village – Bãi Thơm có mức giá phổ biến tăng nhẹ 1 triệu / m2

Nhìn chung, giá đất nền Phú Quốc hiện nay vẫn đang được giữ ở mức “bình ổn”, thị trường bất động sản Phú Quốc đang trong tình trạng “bình ổn giá”. Kết hợp với hàng loạt thông tin tích cực gần đây về Phú Quốc, có thể thấy đây là thời điểm khá thích hợp để các nhà đầu tư cân nhắc lựa chọn phương án đầu tư sản phẩm tại biển đảo.

Theo dõi và cập nhật bảng giá đất Phú Quốc nhanh nhất và chính xác nhất, quý độc giả vui lòng truy cập Premiervillage

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *